Bài giảng trước
Bài giảng sau
Toán nâng cao - Dành cho HS thi vào lớp 10 các trường THPT Chuyên
0%
Chương 1: XÂY DỰNG MỤC TIÊU HỌC TẬP
Giới thiệu khóa học
(08:05)
Quyết tâm đỗ chuyên
(15:02)
Chương 2: 4 KỸ NĂNG CẦN CÓ TRONG THỜI GIAN ÔN THI
Vai trò của thời gian
(04:17)
3 vấn đề học sinh hay gặp phải về thời gian
(02:58)
Nguyên tắc "hành động ngay trong ngày"
(06:22)
Sử dụng công cụ quản lý thời gian ưu việt
(14:22)
Sử dụng bảng theo dõi tiến độ học tập
(09:29)
Không tuân thủ kế hoạch đã vạch ra
(07:19)
Học sinh bận không có thời gian để học
(13:18)
Chương 3: TÓM TẮT VỀ CĂN THỨC - CƠ BẢN
Tóm tắt về căn, hằng đẳng thức số 8, điều kiện xác định
(14:48)
BT - Tóm tắt về căn, hằng đẳng thức số 8, điều kiện xác định.
Phương trình vô tỉ
(17:22)
BT - Phương trình vô tỉ
Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất. Phần 1
(08:40)
Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất. Phần 2
(05:03)
Giá trị nhỏ nhất, lớn nhất. Phần 3
(11:59)
BT - Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất
Tìm x nguyên để biểu thức nguyên
(05:53)
Tìm x bất kì để biểu thức nguyên
(04:50)
BT - Tìm x để biểu thức nguyên
So sánh liên quan đến căn thức. Phần 1
(05:37)
So sánh liên quan đến căn thức. Phần 2
(04:21)
So sánh liên quan đến căn thức. Phần 3
(06:09)
BT - So sánh liên quan đến căn thức
Kiểm tra chương
Chương 4: PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Giới thiệu phương pháp mới để giải phương trình bậc 2
(13:52)
Giải và biện luận phương trình ax^2 + bx + c = 0
(06:33)
BT - Giải và biện luận phương trình ax^2 + bx + c = 0
Phương trình đối xứng bậc 4 - Phương trình hồi quy
(10:40)
Phương trình phản hồi
(05:15)
BT - Phương trình trùng phương
BT - Phương trình phản hồi + hồi quy.
Dùng máy tính bỏ túi nhẩm nghiệm
(07:57)
Phương trình bậc cao giải bằng nhẩm nghiệm. Phần 1
(06:53)
Phương trình bậc cao giải bằng nhẩm nghiệm. Phần 2
(02:43)
Phương trình bậc cao giải bằng nhẩm nghiệm. Phần 3
(10:58)
BT - Nhẩm nghiệm
Phương trình dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m
(04:09)
BT - Phương trình dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = m.
Phương trình dạng (x + a)^4 + (x + b)^4 = m
(07:47)
BT - Phương trình dạng (x + a)^4 + (x + b)^4 = m
Phương trình dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = mx^2
(04:22)
BT - Phương trình dạng (x + a)(x + b)(x + c)(x + d) = mx^2
Sử dụng HĐT giải PT bậc 3
(03:52)
Dạng au + bv
(05:58)
BT - Phân tích thành dạng au + bv.
Đưa về PT đối xứng bậc 2, 3
(10:44)
BT - Biến đổi đưa về dạng đối xứng
Quan hệ giữa các biểu thức trong căn
(05:50)
BT - Sử dụng mối quan hệ giữa các căn
BT - Đưa về phương trình đẳng cấp
BT - Một số dạng cơ bản
Chương 5: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Hệ đối xứng loại 1. Khái niệm
(01:24)
Hệ đối xứng loại 1. Bài tập. 1
(01:13)
Hệ đối xứng loại 1. Bài tập. 2
(01:05)
Ứng dụng của hệ đối xứng loại 1
(13:05)
BT - Hệ phương trình đối xứng loại 1
Hệ đối xứng loại 2
(04:53)
BT - Hệ phương trình đối xứng loại 2
Hệ đẳng cấp
(03:59)
BT - Hệ đẳng cấp
Ứng dụng của hệ đối xứng loại 2
(07:33)
Hệ các đại lượng chung
(09:43)
BT - Hệ các đại lượng chung
Chương 6: HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Mở đầu về hệ thức lượng và tỉ số lượng giác
(15:09)
BT - Hệ thức lượng trong tam giác vuông
Giới thiệu về tỉ số lượng giác
(13:14)
Tính tỉ số lượng giác và góc bằng máy tính casio
(12:51)
Tính chất các tỉ số lượng giác của cùng một góc
(08:43)
Tính chất các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
(04:15)
BT - Tỉ số lượng giác
Bài kiểm tra lần 1
Đáp án kiểm tra hình học lớp 9 chương 1 lần 1
Bài kiểm tra lần 2
Đáp án kiểm tra chương 1 hình học lớp 9 lần 2
Bài kiểm tra lần 3
Đáp án kiểm tra chương 1 hình học lớp 9 lần 3
Chương 7: ĐƯỜNG TRÒN
Sự xác định đường tròn
(06:02)
Tính đối xứng của đường tròn
(09:58)
Vị trí tương đối của hai đường tròn phần 1
(15:40)
Vị trí tương đối của hai đường tròn phần 2
(07:31)
Vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn
(13:18)
Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
(07:48)
Góc ở tâm. Số đo cung
(10:53)
Góc nội tiếp
(12:59)
Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây
(08:38)
Góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc có đỉnh bên ngoài đường tròn
(11:32)
Tính chất phương tích của đường tròn
(09:03)
Bài tập tự luyện và đáp án chuyên đề: Tiếp tuyến, cát tuyến
Bài kiểm tra chuyên đề tiếp tuyến lần 1
Bài kiểm tra chuyên đề tiếp tuyến lần 2
Đáp án kiểm tra chuyên đề tiếp tuyến lần 1
Đáp án kiểm tra chuyên đề tiếp tuyến lần 2
Bài kiểm tra chuyên đề Phương tích
Đáp án - Kiểm tra chuyên đề Phương tích
Chương 8: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Ôn tập một số lý thuyết cơ bản
(15:56)
Phương pháp nâng lũy thừa - cơ bản 01
(06:32)
Phương pháp nâng lũy thừa - cơ bản 02
(02:04)
Phương pháp nâng lũy thừa - cơ bản 03
(05:48)
Phương pháp nâng lũy thừa - cơ bản 04
(03:39)
Phương pháp nâng lũy thừa - nâng cao 01
(14:08)
Phương pháp nâng lũy thừa - nâng cao 02
(11:45)
Phương pháp nâng lũy thừa - nâng cao 03
(03:28)
BT - Phương pháp nâng lũy thừa
Liên hợp hai biểu thức chứa căn
Phương pháp liên hợp theo nghiệm hữu tỉ đơn 01
(04:15)
Phương pháp liên hợp theo nghiệm hữu tỉ đơn 02
(12:04)
BT - Liên hợp theo nghiệm hữu tỉ đơn
Chương 9: ĐỊNH LÝ VI-ÉT
Phát triển định lý Vi-et
(05:00)
Sử dụng định lý Vi-et để nhẩm nghiệm của phương trình bậc 2
(08:52)
Sử dụng định lý Vi-et tính biểu thức nghiệm của phương trình bậc 2
(08:07)
Tìm tham số thỏa mãn biểu thức chứa nghiệm của phương trình
(05:37)
Sử dụng định lý Vi-et xác định dấu các nghiệm của phương trình bậc 2
(06:36)
Tìm GTLN hoặc GTNN của biểu thức nghiệm
(09:18)
Lập hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số
(08:59)
Chương 10: TỨ GIÁC NỘI TIẾP
BTKĐ Tam giác nhọn và ba đường vuông góc
(16:55)
Bài tập - BTKĐ Tam giác nhọn và ba đường vuông góc
Chứng minh DEIM là tứ giác nội tiếp, DE vuông góc với IM
(07:59)
Chứng minh MN đi qua một điểm cố định khi M di chuyển trên cung BC
(22:48)
Chứng minh H, N, K thẳng hàng
(09:07)
Định lý Ptolemy
(10:37)
Định lý Ptolemy đảo
(15:50)
Bài tập tự luyện
Đáp án - Bài tập tự luyện
Chương 11: ĐỒNG DƯ - CHIA HẾT
Đồng dư thức phần 1
(07:14)
Đồng dư thức phần 2
(12:23)
Đồng dư thức phần 3
(17:00)
BT - Đồng dư thức
Đáp án - Đồng dư thức
Phép chia hết, phép chia có dư
(16:36)
Bài tập - Chia hết - Chia có dư
Đáp án - Chia hết - Chia có dư
Số chính phương phần 1
(16:46)
Số chính phương phần 2
(10:12)
Số chính phương phần 3
(07:21)
Số chính phương phần 4
(11:12)
Bài tập số chính phương
Đáp án - Số chính phương
Số nguyên tố, hợp số
(21:06)
Số nguyên tố phần 2
(11:45)
Số nguyên tố phần 3
(06:36)
Ước chung lớn nhất - Bội chung nhỏ nhất phần 1
(14:27)
Ước chung lớn nhất - Bội chung nhỏ nhất phần 2
(12:20)
Chương 12: BĐT AM-GM (Cô si) (ĐANG PHÁT SÓNG)
Phương pháp biến đổi tương đương phần 1
(16:33)
Phương pháp biến đổi tương đương phần 2
(16:26)
Bài tập - Phương pháp biến đổi tương đương
Đáp án - Phương pháp biến đổi tương đương
Phương pháp phản chứng phần 1
(13:59)
Phương pháp phản chứng phần 2
(13:27)
Bài tập - Phương pháp phản chứng
Đáp án - Phương pháp phản chứng
Phương pháp sử dụng tính chất của tỉ số, làm trội phần 1
(18:24)
Phương pháp sử dụng tính chất của tỉ số, làm trội phần 2
(15:13)
Phương pháp sử dụng tính chất của tỉ số, làm trội phần 3
(13:10)
Điểm rơi AM GM phần 1
(08:05)
Điểm rơi AM GM phần 2
(07:57)
Điểm rơi AM GM phần 3
(05:50)
Kĩ thuật hạ bậc
(12:28)
Kĩ thuật khử mẫu
(06:43)
Kĩ thuật khử căn
(11:01)
Kĩ thuật cân bằng hệ số xác định điểm rơi
(11:21)
Chương 15: PHƯƠNG TRÌNH NGHIỆM NGUYÊN
Phương pháp xét tính chia hết - chia có dư phần 1
(13:46)
Phương pháp xét tính chia hết - chia có dư phần 2
(13:50)
Bài tập - Phương pháp xét tính chia hết - chia có dư
Đáp án - Phương pháp xét tính chia hết - chia có dư
Phương pháp đánh giá phần 1
(06:51)
Phương pháp đánh giá phần 2
(16:19)
Phương phán đánh giá phần 3
(09:02)
Phương pháp đánh giá phần 4
(13:29)
Bài tập - Phương pháp đánh giá
Đáp án - Phương pháp đánh giá
Phương pháp sử dụng tính chất của số nguyên tố, số chính phương phần 1
(12:24)
Phương pháp sử dụng tính chất của số nguyên tố, số chính phương phần 2
(11:25)
Bài tập - Phương pháp sử dụng tính chất của số nguyên tố, số chính phương
Đáp án - Phương pháp sử dụng tính chất của số nguyên tố, số chính phương
Phương pháp sử dụng nguyên lý lùi vô hạn
(15:19)
Bài tập - Phương pháp sử dụng nguyên lý cực hạn
Đáp án - Phương pháp sử dụng nguyên lý cực hạn
Phương trình bậc nhất và bậc hai hai ẩn
(16:38)
Bài tập - Phương trình bậc nhất và bậc hai hai ẩn
Đáp án - Phương trình bậc nhất và bậc hai hai ẩn
Phương trình bậc cao phần 1
(15:44)
Phương trình bậc cao phần 2
(14:46)
Bài tập - Phương trình bậc cao
Đáp án - Phương trình bậc cao
Phương trình dạng đa thức, phân thức
(20:19)
Bài tập - Phương trình dạng đa thức, phân thức
Đáp án - Phương trình dạng đa thức, phân thức
Phương trình chứa mũ, chứa căn
(15:04)
Bài tập - Phương trình chứa mũ và chứa căn
Đáp án - Phương trình chứa mũ và chứa căn
Hệ phương trình nghiệm nguyên phần 1
(10:07)
Hệ phương trình nghiệm nguyên phần 2
(14:11)
Bài tập - Hệ phương trình nghiệm nguyên
Đáp án - Hệ phương trình nghiệm nguyên
Phương trình chứa phần nguyên phần 1
(16:22)
Phương trình chứa phần nguyên phần 2
(18:14)
Bài tập - Phương trình chứa phần nguyên
Đáp án - Phương trình chứa phần nguyên
Chương 17: CÁC BÀI TOÁN CHỨNG MINH ĐỒNG QUY, THẲNG HÀNG
Chứng minh thẳng hàng: Sử dụng góc bù nhau 1
(10:29)
Chứng minh thẳng hàng: Sử dụng góc bù nhau 2
(04:15)
Chứng minh thẳng hàng: Sử dụng góc bù nhau 3
(11:13)
Chứng minh thẳng hàng: Phương pháp hình duy nhất 1
(05:22)
Chứng minh thẳng hàng: Phương pháp hình duy nhất 2
(06:26)
Chứng minh thẳng hàng: Phương pháp hình duy nhất 3
(07:54)
Chứng minh thẳng hàng: Phương pháp hình duy nhất 4
(05:11)
Chứng minh thẳng hàng: Phương pháp hình duy nhất 5
(06:11)
Chứng minh thẳng hàng: Định lý Menelaus phần 1
(12:09)
Chứng minh thẳng hàng: Định lý Menelaus phần 2
(08:47)
Bài 1: Đồng quy
(13:16)
Bài 2: Đồng quy
(09:34)
Bài 3: Đồng quy
(06:47)
Bài 4: Đồng quy
(08:23)
Bài 5: Đồng quy
(07:23)
Bài 6: Đồng quy
(07:47)
Bài 7: Đồng quy
Bài 8: Đồng quy
(06:08)
Tóm tắt về căn, hằng đẳng thức số 8, điều kiện xác định
Hoàn thành
Chúc mừng, bạn đã hoàn thành khóa học này!
Quay lại
Thông báo!
Đóng
Thông báo!
Đóng
0
bình luận
Đăng